Hiển thị: 11 - 20 của 180 kết quả

ĐÔ ĐỐC HẢI QUÂN (Admiral of the Navy)

Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Nhóm xếp hạng: sĩ quan cờ– Lịch sử hình thành: 24/3/1903 (có hiệu lực ngược lại đến ngày 2/3/1899)– Bãi bỏ: …

ĐÔ ĐỐC HẠM ĐỘI (Fleet admiral)

Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Viết tắt: FADM– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Lịch sử hình thành: 14/12/1944– Cấp bậc thấp hơn …

TƯỚNG QUÂN ĐOÀN (Army corps general)

Một tướng quân đoàn (tiếng Anh – army corps general hoặc corps general) là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng chỉ huy một quân đoàn nắm giữ. Cấp bậc này có nguồn gốc từ …

ĐẠI TƯỚNG QUÂN ĐỘI (Army general)

Đại tướng quân đội (army general) là sĩ quan cấp tướng có cấp bậc cao nhất ở nhiều quốc gia sử dụng Hệ thống Cách mạng Pháp. Đại tướng quân đội thường là cấp bậc …

THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air marshal)

Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …

ĐẠI ĐÔ ĐỐC (Grand admiral)

Đại Đô đốc (grand admiral) là một cấp bậc hải quân lịch sử, cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân châu Âu sử dụng cấp bậc này. Cấp bậc này được …