Hiển thị: 91 - 100 của 1.076 kết quả

LIÊN ĐOÀN (Military group)

Liên đoàn (group) là một kiểu loại đơn vị (unit) hoặc đội hình (formation) quân sự thường gắn liền với ngành hàng không quân sự (military aviation). Thuật ngữ liên đoàn (group) và không đoàn …

QUÂN (ĐỘI) DÃ CHIẾN (Field army)

Quân (đội) dã chiến (field army hay numbered army hay army) là một đội hình quân sự (military formation) trong nhiều lực lượng vũ trang, bao gồm hai quân đoàn (corps) trở lên. Nó có …

PHƯƠNG DIỆN QUÂN (Front)

Phương diện quân (tiếng Nga: фронт) là một đội hình quân sự (military formation) có nguồn gốc từ Đế quốc Nga và đã được Quân đội Ba Lan, Hồng quân, Quân đội Liên Xô và …

TẬP ĐOÀN QUÂN (Army group)

Tổ chức quân sự (military organization hoặc military organisation) là việc cơ cấu lực lượng vũ trang của một quốc gia nhằm cung cấp khả năng quân sự như chính sách quốc phòng có thể …

LỰC LƯỢNG KHÔNG QUÂN (Air force)

Lực lượng không quân (air force) theo nghĩa rộng nhất là nhánh quân sự quốc gia chủ yếu tiến hành tác chiến trên không. Cụ thể hơn, đó là nhánh của lực lượng vũ trang …

CĂN CỨ QUÂN SỰ (Military base)

Căn cứ quân sự (military base) là một cơ sở được sở hữu và vận hành trực tiếp bởi hoặc cho quân đội hoặc một trong các chi nhánh của quân đội, nơi trú ẩn …

CĂN CỨ HẢI QUÂN (Naval base)

Căn cứ hải quân (naval base hay navy base) được hiểu đơn giản là căn cứ quân sự thuộc sở hữu của hải quân, do hải quân quản lí. Căn cứ hải quân không chỉ …

LỮ ĐOÀN HẢI QUÂN (Naval brigade)

Lữ đoàn hải quân (naval brigade) là một đơn vị gồm các thủy thủ phục vụ trong vai trò chiến đấu trên mặt đất để tăng cường lực lượng trên bộ. Úc Trước Liên bang …

SƯ ĐOÀN (Military division)

Sư đoàn (division) là một đơn vị hoặc đội hình quân đội lớn, thường bao gồm từ 10.000 đến 25.000 binh sĩ. Trong hầu hết các quân đội, một sư đoàn bao gồm một số …