Hiển thị: 51 - 60 của 1.080 kết quả

ĐÔ ĐỐC HẠM ĐỘI (Fleet admiral)

Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Viết tắt: FADM– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Lịch sử hình thành: 14/12/1944– Cấp bậc thấp hơn …

TƯỚNG QUÂN ĐOÀN (Army corps general)

Một tướng quân đoàn (tiếng Anh – army corps general hoặc corps general) là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng chỉ huy một quân đoàn nắm giữ. Cấp bậc này có nguồn gốc từ …

ĐẠI TƯỚNG QUÂN ĐỘI (Army general)

Đại tướng quân đội (army general) là sĩ quan cấp tướng có cấp bậc cao nhất ở nhiều quốc gia sử dụng Hệ thống Cách mạng Pháp. Đại tướng quân đội thường là cấp bậc …

ĐỀ ĐỐC KHÔNG QUÂN (Air commodore)

Đề đốc Không quân (tiếng Anh – Air commodore, viết tắt – Air Cdre hoặc Air Cmde) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn …

THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air marshal)

Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …