Đề đốc Không quân (tiếng Anh – Air commodore, viết tắt – Air Cdre hoặc Air Cmde) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn …
Quân sự
THỐNG CHẾ KHÔNG LỰC (Marshal of the air force)
Thống chế không lực (marshal of the air force hoặc marshal of the air) là cấp bậc năm sao (hoặc tương đương OF-10 của NATO) và là thuật ngữ tiếng Anh để chỉ cấp bậc …
PHÓ THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air vice-marshal)
Phó Thống chế Không quân (tiếng Anh – Air vice-marshal, viết tắt – Air Vce Mshl hoặc AVM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có …
THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN TRƯỞNG (Air chief marshal)
Thống chế không quân trưởng (tiếng Anh – Air chief marshal, viết tắt – Air Chf Mshl hoặc ACM) là cấp bậc sĩ quan không quân cấp cao được một số lực lượng không quân …
THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air marshal)
Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …
THỐNG TƯỚNG LỤC QUÂN (General of the Army)
Đây là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng trong Quân đội Hoa Kỳ. Vì trong Lực lượng Vũ trang Việt Nam không có cấp bậc tương đương nên việc phiên âm Việt thành “Thống …
THỐNG TƯỚNG KHÔNG LỰC (General of the Air Force)
Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Không lực Hoa Kỳ– Nhóm xếp hạng: sĩ quan cấp tướng– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Bậc lương: đặc biệt– Lịch …
ĐẠI ĐÔ ĐỐC (Grand admiral)
Đại Đô đốc (grand admiral) là một cấp bậc hải quân lịch sử, cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân châu Âu sử dụng cấp bậc này. Cấp bậc này được …
PHẢN ĐÔ ĐỐC (Counter admiral)
Phản Đô đốc (counter admiral) là cấp bậc có trong nhiều lực lượng hải quân trên thế giới, nhưng không còn được sử dụng ở các quốc gia nói tiếng Anh, nơi cấp bậc tương …
HẢI QUÂN HOÀNG GIA Tonga (Tongan Maritime Force)
(Bài đang chờ đăng)