Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Viết tắt: FADM– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Lịch sử hình thành: 14/12/1944– Cấp bậc thấp hơn …
ĐÔ ĐỐC HẠM ĐỘI (Fleet admiral)

Học suốt đời là vừa đủ, không cần phải thêm nữa!
Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Viết tắt: FADM– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Lịch sử hình thành: 14/12/1944– Cấp bậc thấp hơn …
Thống tướng các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (General of the Armies of the United States hay General of the Armies), là cấp bậc quân sự cao nhất tại Hoa Kỳ, xếp trên cả …
Một tướng quân đoàn (tiếng Anh – army corps general hoặc corps general) là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng chỉ huy một quân đoàn nắm giữ. Cấp bậc này có nguồn gốc từ …
Đại tướng quân đội (army general) là sĩ quan cấp tướng có cấp bậc cao nhất ở nhiều quốc gia sử dụng Hệ thống Cách mạng Pháp. Đại tướng quân đội thường là cấp bậc …
Đề đốc Không quân (tiếng Anh – Air commodore, viết tắt – Air Cdre hoặc Air Cmde) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn …
Thống chế không lực (marshal of the air force hoặc marshal of the air) là cấp bậc năm sao (hoặc tương đương OF-10 của NATO) và là thuật ngữ tiếng Anh để chỉ cấp bậc …
Phó Thống chế Không quân (tiếng Anh – Air vice-marshal, viết tắt – Air Vce Mshl hoặc AVM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có …
Thống chế không quân trưởng (tiếng Anh – Air chief marshal, viết tắt – Air Chf Mshl hoặc ACM) là cấp bậc sĩ quan không quân cấp cao được một số lực lượng không quân …
Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …
Đây là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng trong Quân đội Hoa Kỳ. Vì trong Lực lượng Vũ trang Việt Nam không có cấp bậc tương đương nên việc phiên âm Việt thành “Thống …