Hiển thị: 81 - 90 của 1.080 kết quả

KHOA HỌC QUÂN SỰ (Military science)

Khoa học quân sự (military science) là nghiên cứu về các quá trình, thể chế và hành vi quân sự, cùng với nghiên cứu về chiến tranh, lý thuyết và ứng dụng lực lượng cưỡng …

CHIẾN TRƯỜNG (Battlefield)

Chiến trường (battlefield, battleground, hay field of battle) là địa điểm diễn ra trận chiến hiện tại hoặc lịch sử liên quan đến chiến tranh trên bộ. Nó thường được hiểu là giới hạn ở …

CHIẾN TRƯỜNG (Theater)

Trong tác chiến, chiến trường (theater hoặc theatre) là khu vực diễn ra hoặc đang diễn ra các sự kiện quân sự quan trọng. Một chiến trường có thể bao gồm toàn bộ vùng trời, …

CHIẾN LƯỢC QUÂN SỰ (Military strategy)

Chiến lược quân sự (military strategy) là tập hợp các ý tưởng được các tổ chức quân sự thực hiện nhằm theo đuổi các mục tiêu chiến lược mong muốn. Bắt nguồn từ từ strategos …

CHIẾN THUẬT QUÂN SỰ (Military tactics)

Chiến thuật quân sự (military tactics) bao gồm nghệ thuật tổ chức và sử dụng lực lượng chiến đấu trên hoặc gần chiến trường. Chúng liên quan đến việc áp dụng bốn chức năng chiến …

THỦY PHI CƠ (Floatplane)

Thủy phi cơ là cách gọi của người Việt cho những loại phương tiện bay có thể cất, hạ cánh trên mặt nước. Tuy nhiên, căn cứ vào kết cấu, đặc điểm bên ngoài thủy …

KHÔNG ĐOÀN TRƯỞNG (Wing commander)

Không đoàn trưởng (Wing commander, viết tắt – Wg Cdr hoặc W/C) là cấp bậc sĩ quan cao cấp được sử dụng bởi một số lực lượng không quân, có nguồn gốc từ Lực lượng …