Hiển thị: 61 - 70 của 1.088 kết quả

TƯỚNG QUÂN ĐOÀN (Army corps general)

Một tướng quân đoàn (tiếng Anh – army corps general hoặc corps general) là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng chỉ huy một quân đoàn nắm giữ. Cấp bậc này có nguồn gốc từ …

ĐẠI TƯỚNG QUÂN ĐỘI (Army general)

Đại tướng quân đội (army general) là sĩ quan cấp tướng có cấp bậc cao nhất ở nhiều quốc gia sử dụng Hệ thống Cách mạng Pháp. Đại tướng quân đội thường là cấp bậc …

ĐỀ ĐỐC KHÔNG QUÂN (Air commodore)

Đề đốc Không quân (tiếng Anh – Air commodore, viết tắt – Air Cdre hoặc Air Cmde) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn …

THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air marshal)

Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …

ĐẠI ĐÔ ĐỐC (Grand admiral)

Đại Đô đốc (grand admiral) là một cấp bậc hải quân lịch sử, cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân châu Âu sử dụng cấp bậc này. Cấp bậc này được …