Hiển thị: 81 - 90 của 463 kết quả

TÀU SƠ TÁN Y TẾ TRUNG QUỐC Zhuanghe

Tổng quan:– Nhà máy đóng tàu: Builder Seebeckwerft, Đức– Hạ thủy: tháng 7/1985– Biên chế: năm 2004– Tình trạng: hoạt động kể từ năm 2014– Lượng giãn nước: 24.043 tấn (tiêu chuẩn); 30.940 (đầy tải)– …

TÊN LỬA CHỐNG HẠM YJ-91

Tổng quan:– Kiểu loại: Tên lửa chống bức xạ / chống hạm (YJ-91A)– Xuất xứ: Trung Quốc– Nhà sử dụng: Không quân Trung Quốc; Không quân Hải quân Trung Quốc– Nhà chế tạo: Công nghiệp …

MÌN, THỦY LÔI (Naval mine)

Mìn hải quân (Naval mine) hay thủy lôi hay mìn biển hay đơn giản là mìn, là một thiết bị nổ độc lập được đặt trong nước để làm hư hỏng hoặc phá hủy các …

CHUẨN ĐÔ ĐỐC (Rear admiral)

Chuẩn Đô đốc là một sĩ quan cờ của Hải quân, ở hầu hết các nước là cấp dưới của Phó Đô đốc và cấp trên Đại tá. Trong bài là nêu ra một ví …

QUÂN ĐOÀN (Corps)

Quân đoàn (corps, /kɔːr/; /kɔːrz/) là một thuật ngữ được sử dụng cho một số loại tổ chức khác nhau. Là một cải tiến quân sự của Napoléon I, đội hình này lần đầu tiên …

SĨ QUAN CẤP TƯỚNG (General officer)

Một sĩ quan cấp tướng (general officer) là một sĩ quan cao cấp trong quân đội và trong lực lượng không quân, lực lượng không gian và thủy quân lục chiến hoặc bộ binh hải …

TÀU CHIẾN (Warship)

Tàu chiến (warship hoặc combatant ship) là tàu hải quân được chế tạo và chủ yếu dùng cho tác chiến hải quân. Thông thường chúng thuộc lực lượng vũ trang của một quốc gia. Ngoài …

TÀU (Ship)

Tàu (ship) là một loại tàu thủy (watercraft) lớn di chuyển trên các đại dương trên thế giới và các tuyến đường thủy đủ sâu khác, chở hàng hóa hoặc hành khách hoặc hỗ trợ …