Hiển thị: 141 - 150 của 233 kết quả

CHUỖI ĐẢO THỨ NHẤT (First island chain)

Xem thêm:CHIẾN LƯỢC CHUỖI ĐẢO (Island chain strategy)CHUỖI ĐẢO THỨ HAI (Second island chain)CHUỖI ĐẢO THỨ BA (Third island chain)CHUỖI ĐẢO THỨ TƯ, THỨ NĂM – SỰ MỞ RỘNG CÁC RÀO CẢN RA ẤN ĐỘ …

TÀU THỦY (Watercraft)

Tàu thủy (watercraft hoặc waterborne vessel) là bất kỳ phương tiện nào được thiết kế để di chuyển qua hoặc xuyên qua các vùng nước, chẳng hạn như thuyền (boat), tàu thủy (ship), thủy phi …

THUYỀN (Boat)

Thuyền (boat) là một phương tiện thủy có nhiều loại và kích cỡ khác nhau, nhưng nhìn chung nhỏ hơn tàu (ship), được phân biệt bởi kích thước, hình dạng, sức chứa hàng hóa hoặc …

TRUNG TÁ HẢI QUÂN (Commander)

Trung tá hải quân (tiếng Anh – Commander, viết tắt – Cmdr.), là một cấp bậc sĩ quan trong hải quân nhiều nước. Commander cũng được sử dụng như một cấp bậc hoặc chức vụ …

HẢI QUÂN NƯỚC NÂU (Brown-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước nâu (brown-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “blue-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC LỤC (Green-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước lục (green-water navy), bao gồm cả “blue-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC XANH (Blue-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước xanh (blue-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN (Navy)

Hải quân (Navy), lực lượng hải quân (naval force) hoặc lực lượng hàng hải (maritime force) là một nhánh của lực lượng vũ trang của một quốc gia chủ yếu được chỉ định cho chiến …

CHIẾN THUẬT HẢI QUÂN (Naval tactics)

Chiến thuật và học thuyết hải quân (Naval tactics and doctrine) là tên gọi chung của các phương pháp giao chiến và đánh bại tàu hoặc hạm đội đối phương trong trận chiến trên biển …