Tên lửa chống ngầm (Anti-submarine missile, ASW missile): CY-1; CY-2; CY-3; CY-4; CY-5; Yu-8; CJ-1; WS-3 CY-1 Được sản xuất và đưa vào biên chế từ cuối những năm 1980 đến nay – Trọng lượng: …
Quân sự
MÁY BAY TIÊM KÍCH HẠM THẨM DƯƠNG J-15
16.41, 10/3/2022 Tổng quan:– Tổ lái: 1-2 người– Chiều dài: 21,9 m– Sải cánh: 14,7 m– Chiều cao: 5,9 m– Trọng lượng rỗng: 17.500 kg– Trọng lượng có tải: 27.000 kg– Trọng lượng cất cánh …
TÀU PHỤC VỤ TRONG HẢI QUÂN TRUNG QUỐC
Hải quân Trung Quốc (PLAN) vận hành một số lượng rất lớn và nhiều loại tàu phục vụ (Auxiliaries) có khả năng hỗ trợ hạm đội tàu và các hoạt động quân sự ở cả …
TÀU ĐỔ BỘ LST LỚP Vũ Đình III (Yuting III), TYPE 072A
Tổng quan:– Xưởng đóng tàu: Đại Liên, Hỗ Đông-Trung Hoa, Phúc Kiến, Vũ Xương– Lớp trước: Type 072III– Đã hoàn thành: 15– Đang hoạt động: 15– Lượng giãn nước: 3.770 tấn (tiêu chuẩn), 4.800 tấn …
TÀU ĐỔ BỘ LST LỚP Ngọc Đình II (Yuting II), TYPE 072III
Tổng quan:– Nhà máy đóng tàu: Hỗ Đông-Trung Hoa (Thượng Hải)– Kiểu loại: tàu đổ bộ LST– Xuất xứ: Trung Quốc– Lớp trước: Type 072II– Lớp dưới: Type 072A– Số lượng: 11 tàu– Tình trạng: đang …
TÀU CHIẾN ĐỔ BỘ TRUNG QUỐC
Tàu bến đổ bộ trực thăng (Landing Helicopter Docks – LHDs)– Type 076 – đã được lên kế hoạch– Type 075 (tên NATO – Yushen) – 1 chiếc đang hoạt động, 1 chiếc đang thử …
MÁY BAY CẢNH BÁO SỚM KJ-500
Tổng quan:– Vai trò: Kiểm soát và cảnh báo sớm trên không (AEW&C)– Xuất xứ: Trung Quốc– Nhà chế tạo: Tập đoàn máy bay Thiểm Tây– Chuyến bay đầu tiên: Năm 2014– Lịch sử phục …
KHÔNG QUÂN TRUNG QUỐC
Tiêm kích:Tiêm kích đa năng: FC-31(F-60); J-20; J-15; J-16; J-10B; J-11B; J-10; FC-1; JH-7; Su-30MK2; Su-30MKK; Su-35SĐánh chặn: J-20; J-11D; J-10B; J-15; J-13; J-12; J-11; J-9; J-8; J-7; J-6; J-5; J-2; MiG-9; Su-27Tấn công mặt …
TÀU TÊN LỬA LỚP Hồng Bái (Houbei), TYPE 022
Tổng quan:– Nha máy đóng tàu: Hỗ Đông (Thượng Hải)– Lớp trước: tàu tên lửa Type 037-II và tàu tên lửa lớp C 14– Chi phí: 14,3-50 triệu USD mỗi chiếc– Lịch sử xây dựng: …
MÁY BAY THIỂM TÂY Y-8
Tổng quan:– Phi hành đoàn: 2-5 người.– Sức chứa: ≈90 quân trang bị / tải trọng 20.000 kg.– Chiều dài: 34,02 m.– Sải cánh: 38 m.– Chiều cao: 11,16 m.– Diện tích cánh: 121,9 m2.– …