Hiển thị: 1 - 10 của 473 kết quả

CHIẾN DỊCH QUÂN SỰ (Military campaign)

Là một ngôn ngữ còn trẻ, đối với Tiếng Việt mà nói, các khái niệm “military campaign” và “military operation” nói chung sẽ gây xoắn não. Hiểu một cách tóm lược, “campaign” về tiến hành …

CHIẾN DỊCH QUÂN SỰ (Military operation)

Là một ngôn ngữ còn trẻ, đối với Tiếng Việt mà nói, các khái niệm “military campaign” và “military operation” nói chung sẽ gây xoắn não. Hiểu một cách tóm lược, “campaign” về tiến hành …

QUÂN ĐỘI (Army)

Một cách chung nhất, trong cách hiểu của phương Tây, nói đến Military là nói đến Lực lượng vũ trang của một quốc gia, Army cũng được hiểu như vậy ở một số nước và …

QUÂN ĐỘI (Military)

Một cách chung nhất, trong cách hiểu của phương Tây, nói đến Military là nói đến Lực lượng vũ trang của một quốc gia, Army cũng được hiểu như vậy ở một số nước và …

CỜ HÀNG HẢI (Maritime flag)

Cờ hàng hải (maritime flag) là một loại cờ được chỉ định để sử dụng trên tàu, thuyền và các phương tiện thủy khác. Cờ hải quân (naval flags) được coi là quan trọng trên …

CỜ HẢI QUÂN (Naval ensign)

Cờ hải quân (Naval ensign) là một cờ hiệu (cờ hàng hải) được sử dụng bởi tàu hải quân của nhiều quốc gia khác nhau để biểu thị quốc tịch của họ. Nó có thể …

QUỐC KỲ TÀU (Jack)

Xuất phát từ truyền thống của tàu thuyền đi biển phương Tây, trên tàu được treo một lá cờ gọi là “Jack”, đây là một dạng khác của quốc kỳ được mang trên tàu, gọi …

CỜ HIỆU (Ensign)

Cờ hiệu (ensign) là cờ hàng hải (maritime flag) được sử dụng để nhận dạng quốc gia của một con tàu. Cờ hiệu là lá cờ lớn nhất, thường treo ở đuôi tàu (phía sau …

CỜ CHIẾN (Battle ensign)

Cờ chiến (battle ensign) là tên được đặt cho một lá cờ hiệu lớn trong chiến đấu treo trên cột buồm tàu chiến ngay trước khi bước vào trận chiến. Trong tình huống có thể …