Tổng quan:
– Có trong biên chế các nước: Trung Quốc, Sri Lanka
– Lớp trước: Type 037 (lớp Hải Nam)
– Lớp sau: tàu hộ vệ Type 056 – Giang Đảo
– Phục vụ: 1982 – nay
– Đã hoàn thành: 27
– Hoạt động: 27
– Lượng giãn nước: 478 tấn
– Chiều dài: 62,8 m
– Độ rộng: 7,2 m
– Mớn nước: 2,4 m
– Động cơ diesel: 4 × PR 230ZC của Trung Quốc có sức đẩy 4.000 mã lực (2.983 kW) x 4 trục
– Tốc độ: 28 hl/g (52 km/h)
– Tầm hoạt động: 1.300 hl (2.400 km) ở tốc độ 15 hl/g (28 km/h)
– Kíp tàu: 71
– Khí tài:
+ 1 × Type 723 – radar tìm kiếm bề mặt
+ Sonar trung tần SS-12 VDS, Trung Quốc sao chép Thomson-Sintra của Pháp
– Vũ khí:
+ 4 × Type 76A 37 mm: (2 × 2)
+ 4 × Type 69 14,5 mm: (2 × 2)
+ 1 × cối ASW Type 87 nòng 6.
– Số hiệu tàu biên chế trong Hải quân Trung Quốc:
+ Hạm đội Bắc Hải: 611, 612, 613, 614, 631, 632, 633, 634, 635, 710, 711.
+ Hạm đội Đông Hải: 712, 743, 744, 761, 762, 763.
+ Hạm đội Nam Hải: 786, 787, 788, 789./.