Hiển thị: 121 - 130 của 308 kết quả

QUÂN NHÂN NHẬP NGŨ (Enlisted rank)

Cấp bậc nhập ngũ enlisted rank (còn được gọi là enlisted grade hoặc enlisted rate) trong một số lực lượng vũ trang, là bất kỳ cấp bậc nào dưới cấp bậc sĩ quan (commissioned officers). …

QUẢN LÍ TÀU (Purser)

Quản lí tàu (Purser) là người trên tàu chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý tiền bạc ở đó. Trên các tàu buôn hiện đại, quản lí là sĩ quan chịu trách nhiệm về …

TÀU TUẦN DUYÊN (Cutter)

Trong lịch sử hàng hải, cutter là một loại thuyền buồm 1 cột buồm, cơ động nhanh. Ngày nay, một số nước như Hoa Kỳ, dùng để gọi tên các tàu tuần duyên, biên phòng, …

THỦY THỦ CHÍNH (Leading rating)

Thủy thủ chính (leading rating hoặc leading rate) là cấp cao hơn trong hai cấp bậc cơ sở nhất (thấp nhất) trong Hải quân Hoàng gia (RN). Nó có địa vị ngang với cấp hạ …

TÂN BINH HẢI QUÂN (Landsman)

Landsman (hay trước đây từng gọi là Landman) là một cấp bậc quân sự được trao cho các tân binh hải quân. Vương quốc Anh Trong Hải quân Hoàng gia (RN) vào giữa thế kỷ …

TIỂU SĨ QUAN (Petty officer)

Một tiểu sĩ quan (petty officer, viết tắt – PO) là một hạ sĩ quan trong nhiều lực lượng hải quân và được ký hiệu xếp hạng trong NATO là OR-5 hoặc OR-6. Ở nhiều …

TÀU NGẦM DIESEL-ĐIỆN LỚP Harushio

Tổng quan:– Nhà máy đóng tàu: Công nghiệp nặng Mitsubishi, Tập đoàn đóng tàu Kawasaki– Nhà vận hành: Lực lượng Phòng vệ Hàng hải Nhật Bản (JMDSF)– Lớp trước: Yūshio– Lớp sau: Oyashio– Lớp dưới:+ …

TÀU NGẦM SSP Type 216

Tổng quan:– Nhà máy đóng tàu: ThyssenKrupp Marine Systems, Kiel, Đức– Tình trạng: ý tưởng (chưa ai đặt hàng)– Lớp trước:+ Dolphin+ Type 212+ Type 214– Lớp sau: Type 218SG– Kiểu loại: tàu ngầm SSP– …