Hiển thị: 121 - 130 của 316 kết quả

HẢI QUÂN HY LẠP (Hellenic Navy)

Tổng quan:– Thành lập:+ 1821 (trên thực tế)+ 1828 (chính thức)– Quy mô: 30.000 nhân viên– 120 tàu chiến và tàu phụ trợ, bao gồm:+ 13 khinh hạm+ 11 tàu ngầm+ 19 tàu tên lửa+ …

HẢI QUÂN BỈ (Belgian Navy)

Tổng quan:– Hoạt động: 1831-nay– Quy mô: 1.300– Trực thuộc: Lực lượng vũ trang Bỉ– Đồn trú/Trụ sở: Zeebrugge, Bruges, Ostend– Lớp tàu:+ Tàu khu trục lớp Karel Doorman+ Tàu săn mìn ba thân– Tư …

QUYẾT ĐỊNH BỔ NHIỆM (Commission)

Quyết định bổ nhiệm (commission) là một văn bản chính thức được ban hành để bổ nhiệm một người có tên vào chức vụ cấp cao hoặc là sĩ quan (commissioned officer) trong lực lượng …

ĐẠI PHÓ (Master’s mate)

Đại phó (Master’s mate) là một xếp hạng lỗi thời được sử dụng bởi Hải quân Hoàng gia (RN), Hải quân Hoa Kỳ (USN) và các lực lượng thương nhân ở cả hai quốc gia …

PHÓ BOONG TRƯỞNG (Boatswain’s mate)

Xếp hạng nghề nghiệp của Hải quân Hoa Kỳ đối với phó boong trưởng (boatswain’s mate, viết tắt là BM) là một chỉ định do Cục Nhân sự Hải quân (BUPERS) đưa ra cho các …

TÀU HỘ TỐNG LỚP Flower

Tổng quan:Lớp Flower nguyên bản:– Hoàn thành: 225 (bản gốc), 69 (sửa đổi)– Đã hủy: 5 (bản gốc), 6 (đã sửa đổi)– Mất đi: 33 trong Thế chiến II (22 tàu ngầm)– Tàu bảo tàng: …

HỆ THỐNG GIÁM SÁT ÂM THANH (SOSUS)

Hệ thống giám sát âm thanh SOSUS (Sound Surveillance System) là một hệ thống phát hiện tàu ngầm dựa trên sonar thụ động do Hải quân Hoa Kỳ phát triển để theo dõi tàu ngầm …

QUÂN NHÂN NHẬP NGŨ (Enlisted rank)

Cấp bậc nhập ngũ enlisted rank (còn được gọi là enlisted grade hoặc enlisted rate) trong một số lực lượng vũ trang, là bất kỳ cấp bậc nào dưới cấp bậc sĩ quan (commissioned officers). …