Hiển thị: 131 - 140 của 233 kết quả

CỜ HẢI QUÂN (Naval ensign)

Cờ hải quân (Naval ensign) là một cờ hiệu (cờ hàng hải) được sử dụng bởi tàu hải quân của nhiều quốc gia khác nhau để biểu thị quốc tịch của họ. Nó có thể …

QUỐC KỲ TÀU (Jack)

Xuất phát từ truyền thống của tàu thuyền đi biển phương Tây, trên tàu được treo một lá cờ gọi là “Jack”, đây là một dạng khác của quốc kỳ được mang trên tàu, gọi …

CỜ HIỆU (Ensign)

Cờ hiệu (ensign) là cờ hàng hải (maritime flag) được sử dụng để nhận dạng quốc gia của một con tàu. Cờ hiệu là lá cờ lớn nhất, thường treo ở đuôi tàu (phía sau …

CỜ CHIẾN (Battle ensign)

Cờ chiến (battle ensign) là tên được đặt cho một lá cờ hiệu lớn trong chiến đấu treo trên cột buồm tàu chiến ngay trước khi bước vào trận chiến. Trong tình huống có thể …

TÀU LẶN (Submersible)

Tàu lặn (submersible) là một phương tiện dưới nước cần được vận chuyển và hỗ trợ bởi một tàu thủy hoặc bệ đỡ, phương tiện mang lớn hơn. Điều này phân biệt tàu lặn với …

KHỐI PHÍA ĐÔNG (Eastern Bloc)

Khối phía Đông (Eastern Bloc), còn được gọi là Khối Đông Âu, Khối Cộng sản, Khối Xã hội Chủ nghĩa và Khối Xô Viết, là liên minh của các quốc gia cộng sản ở Trung …

TÊN LỬA CHỐNG HẠM YJ-21

Tổng quan:– Kiểu loại: tên lửa chống hạm siêu thanh– Xuất xứ: Trung Quốc– Người dùng: Hải quân Trung Quốc (PLAN)– Đơn giá: khoảng 10 triệu USD– Chiều dài: 9 m– Khối lượng đầu đạn: …

HẢI LÝ (Nautical mile)

Hải lý (Nautical mile)– Đơn vị của chiều dài– Viết tắt: M, NM hoặc nmi– Chuyển đổi: 1 M, NM hoặc nmi = 1.852 m ≈ 6.076 ft ≈ 1.151 mi = 10 liên. Một …