Tổng quan:– Thành lập: 10/8/1510– Quy mô: 3.400 nhân viên + 200 lính nghĩa vụ; 74 tàu thuyền các loại– Trực thuộc: Quốc phòng Đan Mạch– Tham chiến: Chiến tranh giải phóng Thụy Điển (1510-23); …
HẢI QUÂN HOÀNG GIA ĐAN MẠCH (Royal Danish Navy)

Học suốt đời là vừa đủ, không cần phải thêm nữa!
Tổng quan:– Thành lập: 10/8/1510– Quy mô: 3.400 nhân viên + 200 lính nghĩa vụ; 74 tàu thuyền các loại– Trực thuộc: Quốc phòng Đan Mạch– Tham chiến: Chiến tranh giải phóng Thụy Điển (1510-23); …
Tổng quan:– Các chiến trường lớn: Châu Âu; Thái Bình Dương; Đại Tây Dương; Ấn Độ Dương; Đông Nam Á; Trung Quốc; Nhật Bản; Trung Đông; Địa Trung Hải; Bắc Phi; Sừng Châu Phi; Trung …
Tổng quan:– Thời gian: 28/7/1914 đến 11/11/1918 (4 năm, 3 tháng và 2 tuần)– Vị trí: Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông, Quần đảo Thái Bình Dương, Trung Quốc, Ấn Độ Dương, Bắc và Nam …
Chiến tranh lạnh: Từ 12/3/1947 đến 26/12/1991 (44 năm 9 tháng) – Một phần của thời kỳ hậu Thế chiến II. “Tam thế” của thời kỳ Chiến tranh Lạnh, từ tháng 4 đến tháng 8/1975:– …
Tổng quan:– Hình thành: 4/4/1949– Thể loại: liên minh quân sự– Trụ sở chính: Brussels, Bỉ– Tư cách thành viên: 32 nước (đến 3/2023)– Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh và tiếng Pháp– Tổng thư …
SĨ QUAN CẤP TƯỚNG (General officer); SĨ QUAN CỜ (Flag officer); SĨ QUAN KHÔNG QUÂN (Air officer)– Nguyên soái, Thống chế, Thống tướng, Đô đốc Hạm đội, Đại Đô đốc (trên cấp đại tướng hoặc …
Kết hợp tuabin khí và tuabin khí COGAG (combined gas and gas) là một loại hệ thống đẩy cho tàu sử dụng 2 tuabin khí nối với một trục chân vịt duy nhất. Hộp số …
Kết hợp động cơ diesel và tuabin khí CODAG (Combined diesel and gas) là một loại hệ thống đẩy dành cho các tàu cần tốc độ tối đa nhanh hơn đáng kể so với tốc …
Đô đốc (Admiral) là một trong những cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân. Tại các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung và Hoa Kỳ, một “đô đốc đầy đủ” …
Tổng quan:– Thành lập: 1800– Chi nhánh:+ Cảnh sát biển Ai Cập (Egyptian Coast Guard)+ Hải quân Ai Cập Thunderbolt (Egyptian Navy Thunderbolt)+ Không quân Hải quân Ai Cập (Egyptian Naval Aviation)– Quy mô: 18.500 …