Hiển thị: 581 - 590 của 1.172 kết quả

QUÂN NHÂN NHẬP NGŨ (Enlisted rank)

Cấp bậc nhập ngũ enlisted rank (còn được gọi là enlisted grade hoặc enlisted rate) trong một số lực lượng vũ trang, là bất kỳ cấp bậc nào dưới cấp bậc sĩ quan (commissioned officers). …

SĨ QUAN (Officer)

Sĩ quan (officer) là người nắm giữ chức vụ có thẩm quyền với tư cách là thành viên của lực lượng vũ trang hoặc một lực lượng mang đồng phục nhất định. Nói rộng ra, …

HẠ SĨ QUAN (Non-commissioned officer)

Hạ sĩ quan (tiếng Anh – non-commissioned officer, viết tắt – NCO) là sĩ quan quân đội không có quyết định ủy nhiệm (commission). Hạ sĩ quan thường giành được vị trí của mình bằng …

QUẢN LÍ TÀU (Purser)

Quản lí tàu (Purser) là người trên tàu chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý tiền bạc ở đó. Trên các tàu buôn hiện đại, quản lí là sĩ quan chịu trách nhiệm về …

THUYỀN BUỒM KIỂU Sloop

Sloop là một kiểu thuyền buồm có một cột buồm và thường chỉ có 1 buồm phía trước cột và 1 buồm chính phía sau (phía sau) cột này. Sự sắp xếp như vậy được …