THỦY PHI CƠ (Seaplane)

Thủy phi cơ (seaplane) là loại máy bay cánh cố định có động cơ có khả năng cất cánh và hạ cánh (hạ cánh) trên mặt nước. Thủy phi cơ thường được chia thành hai …

TÀU THỦY (Watercraft)

Tàu thủy (watercraft hoặc waterborne vessel) là bất kỳ phương tiện nào được thiết kế để di chuyển qua hoặc xuyên qua các vùng nước, chẳng hạn như thuyền (boat), tàu thủy (ship), thủy phi …

THUYỀN (Boat)

Thuyền (boat) là một phương tiện thủy có nhiều loại và kích cỡ khác nhau, nhưng nhìn chung nhỏ hơn tàu (ship), được phân biệt bởi kích thước, hình dạng, sức chứa hàng hóa hoặc …

TRUNG TÁ HẢI QUÂN (Commander)

Trung tá hải quân (tiếng Anh – Commander, viết tắt – Cmdr.), là một cấp bậc sĩ quan trong hải quân nhiều nước. Commander cũng được sử dụng như một cấp bậc hoặc chức vụ …

HẢI QUÂN NƯỚC NÂU (Brown-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước nâu (brown-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “blue-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC LỤC (Green-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước lục (green-water navy), bao gồm cả “blue-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC XANH (Blue-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước xanh (blue-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …