Tàu (ship) là một loại tàu thủy (watercraft) lớn di chuyển trên các đại dương trên thế giới và các tuyến đường thủy đủ sâu khác, chở hàng hóa hoặc hành khách hoặc hỗ trợ …
Kiến thức quân sự
PHONG TỎA (Blockade)
Phong tỏa (blockade) là hành động chủ động ngăn chặn một quốc gia hoặc khu vực nhận hoặc gửi thực phẩm, vật tư, vũ khí hoặc thông tin liên lạc, và đôi khi là con …
NGUYÊN SOÁI, THỐNG CHẾ (Field marshal)
Nguyên soái hay thống chế (field marshal hoặc field-marshal, viết tắt là FM) là cấp bậc quân sự cao cấp nhất, thường cao hơn cấp tướng. Thông thường, đây là cấp bậc cao nhất trong …
LỰC LƯỢNG ĐẶC NHIỆM (Task force)
Lực lượng đặc nhiệm (task force, viết tắt là TF) là một đơn vị hoặc đội hình được thành lập để thực hiện một nhiệm vụ hoặc hoạt động được xác định duy nhất. Được …
ĐỘI TÀU, TIỂU HẠM ĐỘI (Flotilla)
“Flotilla“ ngày này thường được hiểu là một hạm đội nhỏ (tiểu hạm đội), nhưng trong lịch sử, chỉ là một tập hợp các tàu chiến không bao gồm tàu chủ lực, gọi là đội …
KẾT HỢP TUABIN KHÍ HOẶC TUABIN KHÍ COGOG
Kết hợp tuabin khí hoặc tuabin khí COGOG (Combined gas or gas) là hệ thống động lực cho tàu sử dụng động cơ tuabin khí. Tuabin công suất thấp, hiệu suất cao được sử dụng …
HẢI QUÂN NHÂN DÂN Việt Nam (Vietnam People’s Navy)
Tổng quan:– Thành lập: 7/5/1955– Quy mô:+ 50.000 người+ 112 tàu (bao gồm cả tàu phụ trợ)– Trụ sở chính: Bộ Tư lệnh Quân chủng, 27 Điện Biên Phủ, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng– …
LỊCH SỬ CHIẾN TRANH HẢI QUÂN
Chiến tranh hải quân là chiến đấu trong và trên biển, đại dương hoặc bất kỳ vùng trời nào khác liên quan đến một vùng nước chính như hồ lớn hoặc sông rộng. Nhân loại …
PHƯƠNG TIỆN DƯỚI NƯỚC KHÔNG NGƯỜI LÁI UUV (Unmanned underwater vehicle)
Phương tiện dưới nước không người lái UUV (Unmanned Underwater Vehicle), đôi khi được gọi là underwater drones, là phương tiện lặn có thể hoạt động dưới nước mà không cần có người điều khiển. …
PHƯƠNG TIỆN MẶT NƯỚC KHÔNG NGƯỚI LÁI USV (Unmanned surface vehicle)
USV là từ viết tắt của “unmanned surface vehicle” (phương tiện mặt nước không người lái), “unmanned surface vessel” (tàu mặt nước không người lái) hoặc “uncrewed surface vessel” (tàu mặt nước không có thủy …