Hiển thị: 41 - 50 của 54 kết quả

CHIẾN LƯỢC QUÂN SỰ (Military strategy)

Chiến lược quân sự (military strategy) là tập hợp các ý tưởng được các tổ chức quân sự thực hiện nhằm theo đuổi các mục tiêu chiến lược mong muốn. Bắt nguồn từ từ strategos …

CHIẾN THUẬT QUÂN SỰ (Military tactics)

Chiến thuật quân sự (military tactics) bao gồm nghệ thuật tổ chức và sử dụng lực lượng chiến đấu trên hoặc gần chiến trường. Chúng liên quan đến việc áp dụng bốn chức năng chiến …

LẠI BÀN VỀ GIỚI-ĐỊNH-TUỆ

Nhắc lại về vấn đề này thật là xưa, cũ, nhưng từ hai sự kiện đương thời sau đây, làm ta một lần nữa phải nhìn lại về giáo pháp tối quan trọng này trong …

CHIẾN LƯỢC (Strategy)

Chiến lược (từ tiếng Hy Lạp – στρατηγία, nghĩa là “nghệ thuật lãnh đạo quân đội; chức việc cấp tướng, chỉ huy, tướng lĩnh”) là một kế hoạch chung để đạt được một hoặc nhiều …

THỦY PHI CƠ (Floatplane)

Thủy phi cơ là cách gọi của người Việt cho những loại phương tiện bay có thể cất, hạ cánh trên mặt nước. Tuy nhiên, căn cứ vào kết cấu, đặc điểm bên ngoài thủy …

KHÔNG ĐOÀN TRƯỞNG (Wing commander)

Không đoàn trưởng (Wing commander, viết tắt – Wg Cdr hoặc W/C) là cấp bậc sĩ quan cao cấp được sử dụng bởi một số lực lượng không quân, có nguồn gốc từ Lực lượng …

PHI ĐOÀN TRƯỞNG (Squadron leader)

Phi đoàn trưởng (squadron leader, viết tắt – Sqn Ldr hoặc S/L) là cấp bậc sĩ quan cao cấp được sử dụng bởi một số lực lượng không quân, có nguồn gốc từ Lực lượng …