Thống chế không quân trưởng (tiếng Anh – Air chief marshal, viết tắt – Air Chf Mshl hoặc ACM) là cấp bậc sĩ quan không quân cấp cao được một số lực lượng không quân …
Tháng bảy 2024
THỐNG CHẾ KHÔNG QUÂN (Air marshal)
Thống chế không quân (tiếng Anh – air marshal, viết tắt – Air Mshl hoặc AM) là cấp bậc sĩ quan không quân được một số lực lượng không quân sử dụng, có nguồn gốc từ Không quân Hoàng …
THỐNG TƯỚNG LỤC QUÂN (General of the Army)
Đây là một cấp bậc sĩ quan cấp tướng trong Quân đội Hoa Kỳ. Vì trong Lực lượng Vũ trang Việt Nam không có cấp bậc tương đương nên việc phiên âm Việt thành “Thống …
THỐNG TƯỚNG KHÔNG LỰC (General of the Air Force)
Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Không lực Hoa Kỳ– Nhóm xếp hạng: sĩ quan cấp tướng– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Bậc lương: đặc biệt– Lịch …
ĐẠI ĐÔ ĐỐC (Grand admiral)
Đại Đô đốc (grand admiral) là một cấp bậc hải quân lịch sử, cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân châu Âu sử dụng cấp bậc này. Cấp bậc này được …
PHẢN ĐÔ ĐỐC (Counter admiral)
Phản Đô đốc (counter admiral) là cấp bậc có trong nhiều lực lượng hải quân trên thế giới, nhưng không còn được sử dụng ở các quốc gia nói tiếng Anh, nơi cấp bậc tương …
BẰNG TIẾN SĨ (Doctorate)
Bằng tiến sĩ (tiếng Anh – doctorate, từ tiếng Latin doctor, có nghĩa là “giáo viên”) hoặc bằng tiến sĩ là một bằng cấp học thuật sau đại học do các trường đại học và …
BẰNG CỬ NHÂN (Bachelor’s degree)
Bằng cử nhân (tiếng Anh – bachelor’s degree, từ tiếng Latin thời Trung cổ baccalaureus) hoặc tú tài (tiếng Anh – baccalaureate, từ tiếng Latin hiện đại baccalaureatus) là bằng đại học do các trường …
BẰNG THẠC SĨ (Master’s degree)
Bằng thạc sĩ (trong tiếng Anh – master, từ tiếng Latin magister) là bằng cấp học thuật sau đại học do các trường đại học hoặc cao đẳng cấp sau khi hoàn thành một khóa …
DÂN CHỦ (Democracy)
Dân chủ (tiếng Anh – democracy, từ tiếng Hy Lạp cổ: δημοκρατία, chuyển tự: dēmokratía, dēmos – “người dân” và kratos – “quyền cai trị”) là một hệ thống chính quyền trong đó quyền lực …