Hiển thị: 21 - 30 của 33 kết quả

HẢI CẢNH TRUNG QUỐC

Cảnh sát biển Trung Quốc hay Hải cảnh Trung Quốc (tiếng Anh: China Coast Guard, viết tắt: CCG), là Quân đoàn Hải cảnh thuộc Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc, là …

HẢI CẢNH TRUNG QUỐC 2013-2018

Hải cảnh Trung Quốc là thành phần trên biển của Lực lượng Biên phòng Trung Quốc (People’s Republic of China Border Guard Force) được thành lập năm 2013, chịu sự quản lý của Cục Quản …

HẢI LÝ (Nautical mile)

Hải lý (Nautical mile)– Đơn vị của chiều dài– Viết tắt: M, NM hoặc nmi– Chuyển đổi: 1 M, NM hoặc nmi = 1.852 m ≈ 6.076 ft ≈ 1.151 mi = 10 liên. Một …

TÀU ĐỔ BỘ (Landing craft)

Ship là loại tàu loại lớn (trọng tải cả ngàn tấn trở lên), boat là thuyền có thể được chở theo tàu (vài tấn), craft là loại nhỏ hơn “ship” nhưng lớn hơn “boat”, có …

THỦY PHI CƠ (Seaplane)

Thủy phi cơ (seaplane) là loại máy bay cánh cố định có động cơ có khả năng cất cánh và hạ cánh (hạ cánh) trên mặt nước. Thủy phi cơ thường được chia thành hai …

TÀU THỦY (Watercraft)

Tàu thủy (watercraft hoặc waterborne vessel) là bất kỳ phương tiện nào được thiết kế để di chuyển qua hoặc xuyên qua các vùng nước, chẳng hạn như thuyền (boat), tàu thủy (ship), thủy phi …