Cảnh sát biển Trung Quốc hay Hải cảnh Trung Quốc (tiếng Anh: China Coast Guard, viết tắt: CCG), là Quân đoàn Hải cảnh thuộc Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Nhân dân Trung Quốc, là …
Tháng mười một 2023
HẢI CẢNH TRUNG QUỐC 2013-2018
Hải cảnh Trung Quốc là thành phần trên biển của Lực lượng Biên phòng Trung Quốc (People’s Republic of China Border Guard Force) được thành lập năm 2013, chịu sự quản lý của Cục Quản …
SỐ HIỆU TÀU THUYỀN HẢI CẢNH TRUNG QUỐC
Nhận diện tàu thuyền Hải cảnh Trung Quốc là vấn đề “nan giải” bởi sự thay đổi “như chong chóng” và sự phát triển của lực lượng này, đặc biệt giai đoạn từ 2018. Hiện …
HẢI LÝ (Nautical mile)
Hải lý (Nautical mile)– Đơn vị của chiều dài– Viết tắt: M, NM hoặc nmi– Chuyển đổi: 1 M, NM hoặc nmi = 1.852 m ≈ 6.076 ft ≈ 1.151 mi = 10 liên. Một …
TÀU ĐỔ BỘ (Landing craft)
Ship là loại tàu loại lớn (trọng tải cả ngàn tấn trở lên), boat là thuyền có thể được chở theo tàu (vài tấn), craft là loại nhỏ hơn “ship” nhưng lớn hơn “boat”, có …
CHIẾN LƯỢC CHUỖI ĐẢO (Island chain strategy)
Chiến lược chuỗi đảo (Island chain strategy) là một kế hoạch ngăn chặn hàng hải chiến lược được hình thành lần đầu tiên bởi chính khách chính sách đối ngoại Mỹ John Foster Dulles vào …
TÀU KHU TRỤC HỘ TỐNG (Destroyer escort)
Tàu khu trục hộ tống DE (Destroyer escort) là tàu chiến được Hải quân Hoa Kỳ phân loại vào giữa thế kỷ XX cho một tàu chiến có tốc độ 20 hl/g (37 km/h) được …
CHUỖI ĐẢO THỨ NHẤT (First island chain)
Chuỗi đảo thứ nhất (first island chain) đề cập đến chuỗi quần đảo lớn đầu tiên ở Thái Bình Dương tính từ bờ biển lục địa Đông Á. Nó chủ yếu bao gồm Quần đảo …
THỦY PHI CƠ (Seaplane)
Thủy phi cơ (seaplane) là loại máy bay cánh cố định có động cơ có khả năng cất cánh và hạ cánh (hạ cánh) trên mặt nước. Thủy phi cơ thường được chia thành hai …
TÀU THỦY (Watercraft)
Tàu thủy (watercraft hoặc waterborne vessel) là bất kỳ phương tiện nào được thiết kế để di chuyển qua hoặc xuyên qua các vùng nước, chẳng hạn như thuyền (boat), tàu thủy (ship), thủy phi …