Tổng quan:
– Quốc gia: (Xem hình ở dưới)
– Chi nhánh quân vụ: hải quân
– Nhóm xếp hạng: sĩ quan cao cấp
– Mã cấp bậc NATO: OF-4
– Cấp bậc cao hơn tiếp theo: thuyền trưởng tàu chiến tuyến (ship-of-the-line captain)
– Cấp bậc thấp hơn tiếp theo: thuyền trưởng tàu hộ vệ (corvette captain)
– Cấp bậc tương đương: trung tá (commander).
Thuyền trưởng khinh hạm (frigate captain) là cấp bậc hải quân trong lực lượng hải quân của một số quốc gia. Thuyền trưởng tàu hộ vệ (corvette captain) thấp hơn thuyền trưởng khinh hạm một cấp.
Cấp bậc này tương đương với cấp bậc trung tá (commander) của Hải quân Hoa Kỳ, Khối thịnh vượng chung.
Các quốc gia sử dụng cấp bậc này bao gồm Argentina, Colombia và Tây Ban Nha (capitán de fragata), Pháp (capitaine de frégate), Bỉ (fregatkapitein), Ý (capitano di fregata), Brazil và Bồ Đào Nha (capitão de Fragata), Croatia (kapetan fregate) và Đức (Fregattenkapitän).
Trong Hải quân Hoàng gia Canada, capitaine de frégate là tên gọi chính thức bằng tiếng Pháp của cấp bậc trung tá (commander).
Mã cấp bậc của NATO là OF-4, bản dịch chính thức của từ Fregattenkapitän trong tiếng Đức cũng như từ capitaine de frégate trong tiếng Pháp sang tiếng Anh là “commander senior grade”.
Fregattenkapitän là sĩ quan Hải quân Đức cấp bậc OF-4 tương đương với oberstleutnant (lieutenant colonel) trong Quân đội Đức và Không quân Đức./.